Khu vực nào là địa bàn sinh sống chủ yếu của người tối cổ ở Việt Nam?
A. Hang động, mái đá, gần nguồn nước
B. Đồng bằng, cao nguyên lớn.
C. Đồng bằng ven biển lớn.
D. Thảo nguyên, thung lũng phía Bắc
Địa bàn cư trú của Người tối cổ tập trung chủ yếu ở khu vực nào trên đất nước ta?
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du
C. Vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Vùng ven biển.
đáp án là d
chúc bạn học tốt
câu 1 : Công cụ lao động của Người tối cổ có đặc điểm là gì?
A. Công cụ đá ghè đẽo thô sơ để chặt, đập.
B. Công cụ đá được mài sắc ở lưỡi. C. Công cụ đá mài nhẵn toàn thân và sắc ở lưỡi. D. Công cụ làm bằng xương, sừng động vật câu 2 Địa bàn cư trú của Người tối cổ tập trung chủ yếu ở khu vực nào trên đất nước ta?
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du
C. Vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Vùng ven biển.
câu 3 : Công cụ sản xuất chủ yếu của người nguyên thủy được làm từ nguyên liệu gì?
A. Sắt.
B. Gỗ.
C. Đá.
D. Đồng.
giúp mik với
B. Công cụ đá được mài sắc ở lưỡi
câu trả lời:
A
@ĐỗPhươngThanh
lộn
là câu B
nhầm tí
dạo này mắt cs vẫn đề
@ĐỗPHươngThanh
15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:
A. Địa hình băng hà cổ
B. Địa hình núi già
C. Đia hình núi trẻ
D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng
16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:
A. Đồng bằng và cao nguyên.
B. Cao nguyên và sơn nguyên.
C. Núi trẻ và cao nguyên.
D. Đồi núi và đồng bằng.
17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:
A. Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. I-ta-li-a.
D. Liên Bang Đức.
18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:
A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.
C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.
D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới địa trung hải.
C. Ôn đới lục địa.
D. Cận nhiệt đới.
15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:
A. Địa hình băng hà cổ
B. Địa hình núi già
C. Đia hình núi trẻ
D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng
16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:
A. Đồng bằng và cao nguyên.
B. Cao nguyên và sơn nguyên.
C. Núi trẻ và cao nguyên.
D. Đồi núi và đồng bằng.
17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:
A. Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. I-ta-li-a.
D. Liên Bang Đức.
18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:
A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.
C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.
D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới địa trung hải.
C. Ôn đới lục địa.
D. Cận nhiệt đới.
chúc bạn học tốt nha
Khu vực Đông Nam A sx đc nhiều lúa gạo gì ?
a) có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ thường tập trung dọc các sông lớn và ở ven biển
b) Có nhiều đất đỏ 3 ran
c) Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên
d) Có nhiều đất đỏ 3 ran và cao nguyên , nhiều đồng = và sông lớn và ở ven biển
Các dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là
A. núi cao, đồng bằng. B. cao nguyên, đồng bằng.
C. sơn nguyên, bồn địa. D. núi cao, thung lũng sâu.
Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: A. Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn B. Có nhiều đất đỏ ba dan. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi và Cao Nguyên. D. Có nhiều đất đỏ ba dan và Cao Nguyên; nhiều đồng bằng.
Trả lời :
A , Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn
A. Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn
-Ở Nam á nơi có lượng mưa đến 12.000 mm/5 thuộc loại cao nhất thế giới phân bố khu vực nào?
A . Vùng nội địa cao Nguyên đê cần
B. Vùng ven biển phía tây bán đảo ấn Độ
C. Vùng đồng bằng Bắc ấn Độ
Đ. Vùng đồng bằng ấn hằng
-Cuộc cách mạng xanh và cuộc cách mạng trắng trong ngành công nghiệp của ấn Độ có tác dụng gì?
A. Giải quyết tốt vấn đề đảm bảo lương thực tốt cho nhân dân
B. Giải quyết tốt vấn đề lương thực thực phẩm cho nhân dân
C. Giải quyết tốt vấn đề tăng số lượng đàn bò của ấn Độ
Đ. Giải quyết tốt vấn đề xuất khẩu lúa gạo cho ấn Độ
Phần lớn dân cư khu vực Nam Á tập trung ở:
A. khu vực phía Bắc và phía Nam. | C. khu vực đồng bằng và ven biển. |
B. phía Bắc sơn nguyên Đê-can. | D. sơn nguyên Đê-can và đồng bằng Ấn-Hằng. |
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.